Hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn
- 25/04/2025
- 16
I. Hoạt động kiểm định
1. Lĩnh vực dung tích – Lưu lượng:
-
Phương
tiện đo dung tích thông dung: Ca đong – Bình đong – Thùng đong (đến 200 L).
-
Cột
đo xăng dầu (Q đến 100 L/min).
-
Đồng
đo nước lạnh cơ khí, đường kính (15 ÷
25) mm (Qn đến 3,5m3/h).
2. Lĩnh vực áp suất:
-
Áp
kế kiểu lò xo (đến 700 bar).
-
Huyết
áp kế lò xo (đến 300 mmHg).
-
Huyết
áp kế thủy ngân (đến 300 mmHg).
3. Lĩnh vực điện – điện từ:
-
Công
tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng 1 pha (U đến 220 V, I đến 100A).
-
Công
tơ điện xoay chiều kiểu điện ứng 1 pha (U đến 220 V, I đến 100A).
-
Phương
tiện đo điện tim (0,05 ÷ 200) Hz,
(0,1 ÷ 9) mV.
4. Lĩnh vực khối lượng:
-
Cân
phân tích (đến 1 200 g).
-
Cân
kỹ thuật (đến 50 kg).
-
Cân
bàn (60 ÷ 500 kg).
-
Cân đĩa (đến
60 kg).
-
Cân đồng
hồ lò xo (đến 200 kg).
-
Cân treo dọc
thép là đề (200 kg).
-
Quả cân F1
(50 g ÷ 200 g).
-
Quả cân F2
(2 g ÷ 200 g).
-
Quả cân M1
(200 mg ÷ 20 kg).
II. Hiệu chuẩn
Lĩnh vực khối lượng: Quản cân chuẩn M1 (20 ÷ 200) g và (1 ÷ 20) kg.